Suzuki XL7 2023 được phát triển dựa trên thiết kế nền tảng của Suzuki Ertiga, Suzuki XL7 là mẫu xe SUV 7 chỗ nhập khẩu 100% từ Indonesia, giá Suzuki XL7 chính hãng nhà máy, hỗ trợ lái thử tận nhà, chưa đến 600 triệu được đánh giá là phù hợp cho thị trường Việt Nam. Chỉ với khoảng 190tr thì quý khách hàng đã có thể sở hữu XL7 (mẫu xe khá nổi tiếng tại phân khúc xe 7 chỗ giá rẻ tại thị trường Việt Nam). Suzuki XL7 là dòng xe kết hợp giữa MPV và Crossover / mẫu SUV XL7 hứa hẹn sẽ là mẫu xe HOT nhất 2023 trong phân khúc xe XL7 xe 7 chỗ đa dụng tại Việt Nam.
Nội Dung
- 1 Giới thiệu
- 2 GIỚI THIỆU CHUNG
- 3 MÀU SẮC SUZUKI XL7
- 4 HÌNH ẢNH THỰC TẾ
- 5 NGOẠI THẤT SUZUKI XL7 2023 MANG ĐẬM CHẤT SUV
- 6 NỘI THẤT ĐẦY ĐỦ TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI
- 7 MẪU SUV ĐA DỤNG
- 8 KHÔNG GIAN HÀNH LÝ VÔ CÙNG RỘNG RÃI
- 9 ĐỘ AN TOÀN TRÊN XE SUZUKI XL7
- 10 VẬN HÀNH SUZUKI XL7 2022
- 11 Kích thước tải trọng
- 12 Động cơ – hộp số
- 13 Ngoại thất
- 14 Tầm Nhìn
- 15 Tay lá – Bảng điều khiển
- 16 Khung Gầm
- 17 Tiện nghi lái
- 18 Nội Thất
- 19 Ghế
- 20 An toàn – An ninh và thân thiện
- 21 GIÁ BÁN
- 22 GIÁ LĂN BÁNH SUZUKI XL7
- 23 Phương thức thanh toán:
- 24 Các giấy tờ khi đăng ký xe
- 25 Hồ sơ làm thủ tục thanh toán qua Ngân hàng
- 26 So sánh Suzuki XL7 và Mitsubishi Xpander
- 27 So sánh Suzuki XL7 và Toyota Rush
- 28 THÔNG TIN LIÊN HỆ
Giới thiệu
Suzuki XL7 2023 gây ấn tượng cho khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Với ngoại hình bắt mắt, kiểu dáng năng động và mạnh mẽ, cùng với nội thất rộng rãi sang trọng và thu hút. Chắc chắn rằng, Suzuki XL7 2023 thế hệ mới sẽ thỏa mãn được sự kỳ vọng của mọi khách hàng Việt, dòng xe nằm trong danh sách một trong những mẫu xe 7 chỗ bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam.
GIỚI THIỆU CHUNG
Suzuki XL7 |
Nhập Khẩu Indonesia |
Xe 7 Chỗ |
Giá | GIÁ CÔNG BỐ : 599.900.000 vnđ GIẢM ngay 30 Triệu + Quà tặng chính hãng | Chương trình khuyến mãi áp dụng số lượng xe có hạn , thời gian khuyến mãi 06/2024 |
Trang bị nổi bật | An toàn:
– Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) – Khởi hành ngang dốc (HHC) – Chống bó cứng phanh (ABS). – Phân phối lực phanh điện tử (EBD). – Hỗ trợ phanh phanh khẩn cấp (BA). – Hệ thống cảnh báo tốc độ, camera lùi, cảm biến lùi và 2 túi khí. – Thanh gia cố bên hông xe. – Ghế trẻ em ISOFIX. – Khóa an toàn trẻ em. – Dây đai an toàn tất cả hàng ghế. – Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước. |
Trang bị:– Cụm đèn chiếu sáng chính LED, đèn ban ngày LED và đèn hậu LED.
– Vành xe có kích thước 16 inch. – Điều hòa tự động (2 vùng độc lập). Giải trí: – Màn hình cảm ứng 10 inch – Kết nối Apple CarPlay và Android Auto, Bluetooth, USB, AUX. – Dàn âm thanh 6 loa với âm trường rộng, bass cực chắc là những trang bị có thể góp mặt trên XL7. |
Màu Sắc | Đỏ, Trắng, Cam, Đen, Xám, Khaki |
Suzuki XL7 phát triển dựa trên cơ sở xe Suzuki Ertiga với kích thước nhỉnh hơn (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4450 x 1775 x 1.710 mm, trang bị khối động cơ xăng 1.5L K15B, công suất tối đa 104 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm, hộp số tự động 4AT vận hành mạnh mẽ.
SUZUKI XL7 2023 ĐỦ MÀU GIAO ĐẾN TẬN TAY QUÝ KHÁCH, NHẬN BÁO GIÁ VÀ MUA XE SUZUKI XL7 NGAY HÔM NAY ! Gọi ngay 091.113.80.68 Lê Hùng
MÀU SẮC SUZUKI XL7
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
NGOẠI THẤT SUZUKI XL7 2023 MANG ĐẬM CHẤT SUV
- Nhìn trực diện từ đầu xe thì XL7 2023 trông khá mạnh mẽ và phong cách hơn nhờ kiểu dáng thiết kế mang đậm chất của các mẫu SUV. Với phần đèn định vị ban ngày, chế độ đèn pha và cốt đều là đèn LED kết hợp logo Suzuki mạ crom cực kỳ nổi bật thì Suzuki XL7 đã chứng minh bản thân nổi trội hơn các đối thủ còn lại cùng phân khúc vẫn dùng đèn pha Halogen.
- Ốp bảo vệ hông xe màu đen, đường gân trên nắp capo và các chi tiết mạ crom làm nổi bật vẻ cứng cáp của một chiếc xe SUV. Vì là dòng xe SUV nên XL7 sử dụng lốp 195/60R16 tạo sự mạnh mẽ và khoảng sáng gầm cao. Mâm đúc hợp kim mài bóng được thiết kế độc đáo tạo hiệu ứng khi xoay vòng. Phần nóc được trang bị thêm giá đỡ để chứa thêm nhiều đồ đạc hơn.
NỘI THẤT ĐẦY ĐỦ TIỆN NGHI VÀ THOẢI MÁI
Suzuki XL7 được trang bị đầy đủ tất cả các tiện ích cơ bản cần có trên một xe ô tô. Các trang bị tiện nghi tiêu chuẩn giúp mọi hành khách thoải mái, dễ chịu ngay cả trong những chuyến hành trình dài như: màn hình giải trí cảm ứng, điều hoà tự động 2 vùng độc lập, ghế nỉ cao cấp, hệ thống giải trí Android Auto và Apple CarPlay, SmartPlay Studio mới và màn hình trung tâm kích thước 10 inch … chính là những option được trang bị trên mẫu SUV này.
Khi cả 3 hàng ghế được sử dụng thì Suzuki XL7 2023 có dung tích là 153 lít. Đặc biệt, khi bỏ 2 tấm che sàn thì dung tích tăng lên đến 199 lít. Đây là con số cực kỳ ấn tượng, đủ để chứa đựng được rất nhiều đồ vật, nhiều dụng cụ cho những chuyến du lịch dài ngày.
Không chỉ thế, khi gập hàng ghế thứ 2 thì khoang hành lý của xe tăng lên đến mức dung tích 550 lít. Nếu gập cả hai hàng ghế sau xuống thì mức dung tích khoang hành lý tăng lên đến 803 lít. So với các dòng xe khác cùng phân khúc thì Suzuki XL7 2022 là rộng rãi hơn nhiều.
ĐỘ AN TOÀN TRÊN XE SUZUKI XL7
Suzuki XL7 trang bị hệ thống cân bằng điện tử ESP, điều chỉnh công suất của động cơ (mô-men xoắn) đến các bánh xe dẫn động để tối ưu hoá độ bám đường trên bề mặt trơn trượt hoặc không bằng phẳng ở bất kì tốc độ nào. Phanh cũng được áp dụng ở một số trường hợp.
Xe 7 chỗ Suzuki XL7 được trang bị các tính năng an toàn hữu ích gồm:
- Chống bó cứng phanh (ABS), phân phối lực phanh điện tử (EBD) , 2 túi khí trước, Thanh gia cố bên hông xe, Ghế trẻ em ISOFIX.
- Khóa an toàn trẻ em, Dây đai an toàn tất cả hàng ghế, Camera lùi, cảm biến lùi.
- Nhắc nhở cài dây an toàn hàng ghế trước, chống trộm…
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (ESP)
HHC: HỆ THỐNG CHỐNG TRÔI XE NGANG DỐC
VẬN HÀNH SUZUKI XL7 2022
Sự ra đời của Suzuki XL7 bắt nguồn từ sự cải tiến của MPV Suzuki Ertiga. Chiếc xe Suzuki XL7 này cho ra mắt lần đầu tiên tại thị trường Indonesia vào tháng 2 năm 2020. Đây là dòng xe thuộc hạng nhỏ cao của MPV do được lai giữa SUV và Crossover. Về bản chất, chiếc XL7 là sự cải tiến nhiều về chỗ ngồi với 7 chỗ ngồi thay vì 6 chỗ ngồi như thế hệ trước đó là Suzuki XL6 với hộp số sử dụng là 4AT/ 5MT.
Tiếp nối thành công của Ertiga tại thị trường Việt, ngay lập tức Suzuki đã giới thiệu thêm tới thị trường Việt mẫu xe 7 chỗ giá rẻ: Suzuki XL7. Bộ đôi này sẽ là một đối trọng đáng gờm với mẫu MPV đang có doanh số bán ra tốt nhất hiện nay tại thị trường Việt: Mitsubishi Xpander & Xpander Cross sắp tới.
Kích thước tải trọng
Chiều dài tổng thể | mm | 4.450 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.775 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.710 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.740 | |
Khoảng cách bánh xe | Trước | mm | 1.515 |
Sau | mm | 1.530 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 200 | |
Số chỗ ngồi | người | 7 | |
Dung tích bình xăng | lít | 45 | |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa | lít | 803 |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới | lít | 550 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – sử dụng tấm lót khoang hành lý | lít | 153 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1.175 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.730 |
Động cơ – hộp số
Kiểu động cơ | K15B | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Số van | 16 | ||
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | mm | 74,0 x 85,0 | |
Tỷ số nén | 10,5 | ||
Công suất tối đa | Hp / vòng / phút | 77/6.000 | |
Mô men xoắn tối đa | Nm / vòng / phút | 138/4.400 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Kiểu hộp số | 4AT | ||
Tỉ số truyền | Số 1 | 2,875 | |
Số 2 | 1,568 | ||
Số 3 | 1,000 | ||
Số 4 | 0,697 | ||
Số lùi | 2,300 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4,375 |
Ngoại thất
Lưới tản nhiệt trước | Chrome | Có |
Ốp viền cốp | Có | |
Tay nắm cửa | Chrome | Có |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | Có |
Vòm bánh xe mở rộng | Có | |
Thanh giá nóc | Có |
Tầm Nhìn
Đèn pha | Đèn LED | Có |
Cụm đèn hậu | LED với đèn chỉ dẫn | Có |
Đèn sương mù trước | Có | |
Đèn chạy ban ngày | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh , chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | Có | |
Gương chiếu hậu phía ngoài | Chỉnh điện+Gập điện+Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Tay lá – Bảng điều khiển
Vô lăng 3 chấu | Bọc da | Có |
Nút điều chỉnh âm thanh | Có | |
Chỉnh gật gù | Có | |
Tay lái trợ lực điện | Có | |
Màn hình hiển thị thông tin | Đồng hồ + Nhiệt độ bên ngoài + Mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/trung bình)+Phạm vi lái | Có |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn ghế lái / phụ | Đèn & báo động | Có |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có |
Khung Gầm
Bánh lái | Cơ cấu thanh răng, bánh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Kiểu lốp | 195 / 60R16 |
Tiện nghi lái
Cửa kính chỉnh điện | Trước & Sau | Có |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | Có |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | |
Điều hòa không khí | Phía trước | Tự động |
Phía sau | Chỉnh cơ | |
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Loa trước / sau x 2 | Có |
Loa Tweeter trước | Có | |
Màn hình cảm ứng 10″ + Bluetooth®, Apple CarPlay, Android Auto | Có | |
Camera lùi | Có |
Nội Thất
Đèn cabin | Đèn phía trước / trung tâm(3 vị trí) | Có |
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | |
Hộc đựng ly | Trước x 2 | Có |
Hộc làm mát | Có | |
Cổng sạc 12V | Hộc đựng đồ trung tâm x 1 | Có |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 x 1 | Có | |
Bệ tỳ tay trung tâm | Trước (trên hộc đựng đồ trung tâm với chức năng trượt) | Có |
Hàng ghế thứ 2 (trung tâm) | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Mạ crôm | Có |
Ghế
Ghế trước | Điều chỉnh độ cao ghế (phía ghế lái) | Có |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | Có | |
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | Có | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | Có | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Chức năng trượt và ngả | Có | |
Gập 60:40 | Có | |
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | Có |
Gập 50:50 | Có | |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Có |
Cho | Tuỳ chọn |
An toàn – An ninh và thân thiện
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm chức năng căng đai và hạn chế lực căng | Có | |
Hàng ghế thứ 2: dây đai 3 điểm x 2, dây đai 2 điểm ghế giữa |
Có | ||
Hàng ghế thứ 3: dây đai 3 điểm x 2 | Có | ||
Khóa kết nối trẻ em ISOFIX | x2 | Có | |
Dây ràng ghế trẻ em | x2 | Có | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Thanh gia cố bên hông xe | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||
Khởi hành ngang dốc (HHC) | Có | ||
Cảm biến lùi | 2 điểm | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Tiêu hao nhiên liệu | Kết hợp | lít/100 Km | 6,39 |
Đô thị | lít/100 Km | 7,99 | |
Ngoài đô thị | lít/100 Km | 5,47 |
Reviews
There are no reviews yet.