Suzuki Ertiga là mẫu MPV của Suzuki cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ cùng phân khúc xe 7 chỗ dành cho gia đình. Luôn lắng nghe và hiểu được nhu cầu của người tiêu dùng Việt, chính vì vậy Suzuki Ertiga Sport 2022 được ra mắt với những điều chỉnh nâng cấp, bổ sung các tính năng và trang bị đáng chú ý hơn so với phiên bản Limited đã bán ra tại Việt Nam nổi bật là CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ và KHỞI HÀNH NGANG DỐC.
Nội Dung
XE DU LỊCH 7 CHỖ DÀNH CHO GIA ĐÌNH
Thời gian sử dụng bền bỉ,kiểu dáng khỏe khoắn và không kém phần sang trọng là những cảm nhận đầu tiên dành cho Suzuki Ertiga Sport – tân binh mới của dòng xe 7 chỗ. Hãy cùng trải nghiệm cảm giác thú vị trong mỗi chuyến du lịch cùng gia đình bạn trên Suzuki Ertiga Sport nhé.
BẢNG GIÁ SUZUKI ERTIGA 2022 THÁNG 06 NĂM 2022 | ||
---|---|---|
PHIÊN BẢN | GIÁ CŨ (TRIỆU ĐỒNG) | GIÁ MỚI (TRIỆU ĐỒNG) |
Suzuki Ertiga MT | 499 | 499,9 |
Suzuki Ertiga Sport | – | 568,9 |
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI
ƯU ĐÃI CỰC KHỦNG THÁNG 06 ÁP DỤNG CHO DÒNG SUZUKI ERTIGA SPORT 2022 HOÀN TOÀN MỚI
|
Suzuki Ertiga Sport đời 2022 |
|
Giá công bố | 568.900.000 vnđ (Khuyến mãi cực khủng GIẢM 10 Triệu + tặng combo phụ kiện) số lượng xe có hạn áp dụng khuyến mãi đến 30/06/2022 | |
Tính năng và trang bị nâng cấp | Cân bằng điện tử ESP + Khởi hành ngang dốc HHC, màn hình 10 inch ,cảm biến lùi (Sport), khởi động bằng nút bấm Start-Stop, ABS và EBD | |
Màu Sắc | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen | |
Suzuki Ertiga MT đời 2022 | ||
Giá công bố | 499.900.000 vnđ (Tặng combo phụ kiện) số lượng xe có hạn áp dụng khuyến mãi đến 30/06/2022 | |
Màu Sắc | Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen |
HÌNH ẢNH THỰC TẾ SUZUKI ERTIGA 2022
THÔNG TIN CHUNG
Ertiga Sport 2022 sở hữu kích thước (Dài x Rộng x Cao) 4,395 x 1,735 x 1,690 mm chiều dài cơ sở là 2,740 mm. Động cơ xe Suzuki Ertiga Sport cũng có sự thay đổi hoàn toàn, được trang bị động cơ K15B 1.5 mới, cho công suất 104PS và mô-men xoắn 138Nm. Xe sử dụng hệ dẫn động cầu trước với hai lựa chọn hộp số là số sàn 5 cấp và tự động 4 cấp.
Ở phiên bản mới 2022, Suzuki Ertiga được nâng cấp thêm trang bị phù hợp với nhu cầu người dùng. Cụ thể, bản Sport GLX được nâng cấp trang bị màn hình giải trí trung tâm kích cỡ 10 inch, hệ thống điều hòa cơ trước đây được nâng cấp thành điều hòa tự động một vùng, tích hợp màn LCD nhỏ thể hiện nhiệt độ và mức độ gió. Bản GL được trang bị thêm màn hình cảm ứng Touch Screen giải trí đa phương tiện 6.2 inch, camera lùi. Cả hai bản đều được trang bị thêm bệ tì tay trung tâm ở hàng ghế sau.
Suzuki Ertiga Sport đời 2022 – phiên bản hoàn hảo của mẫu Ertiga được bổ sung thêm các tính năng an toàn dựa trên nhu cầu của người dùng bao gồm Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) giúp kiểm soát hướng xe, Hệ thống khởi hành ngang dốc (HHC) giúp chống trôi xe ngang dốc.
Ngoài ra, các tính năng an toàn trên xe vẫn được trang bị tiêu chuẩn với hai túi khí ghế trước, dây đeo và khóa an toàn trẻ em, cảm biến lùi (GLX), nút bấm khởi động Start-Stop, ABS và EBD, hệ thống báo động và chống trộm tiêu chuẩn,…
MÀU XE TIÊU CHUẨN
Suzuki Ertiga với 5 màu sắc cá tính: Đen – Đỏ – Xám – Bạc – Trắng.
TỔNG QUAN NGOẠI THẤT
SUZUKI ERTIGA – SÀNH ĐIỆU HƠN MỖI NGÀY
Tại thị trường Việt Nam, Suzuki Ertiga 2022 được phân phối với hai phiên bản GL và Sport GLX. Ertiga 2022 hoàn toàn mới nhỏ gọn nhưng không kém phần cứng cáp. Kích thước tổng thể rộng và dài hơn cho sự hiện diện mạnh mẽ. Dải gân nổi năng động kết hợp cùng các chi tiết mạ crôm là điểm nhấn sành điệu cho hành trình của bạn.
Phần Mâm Xe
Phiên bản Ertiga 2022 GLX được trang bị bộ mâm hợp kim mài bóng 15 inch có thiết kế mới. Nhìn bên ngoài khách hàng sẽ thấy khác biệt hoàn toàn về thiết kế với mẫu Ertiga 2019, đơn giản hơn, đường nét mạnh mẽ hơn. |
|
Phần đầu xe
Suzuki Ertiga 7 chỗ là nơi thể hiện rõ nhất phong cách thể thao mạnh mẽ với:
|
Phần thân xe
Sở hữu kích thước chiều dài cơ sở là 2.740mm và kích thước DxRxC lần lượt là 4.395×1.735×1.690mm, thân xe trông cân đối hơn hẳn so với những phiên bản trước đó. Không những thế, thân xe còn được thiết kế kèm 2 đường dập nổi song song tạo nên sự khỏe khoắn và điểm nhấn đặc biệt cho chiếc xe. |
Hông và đuôi xe được thiết kế khá mới mẻ kèm theo đèn hậu hình chữ L độc đáo, gương chiếu hậu được tích hợp đèn báo rẽ và đèn phanh dạng LED trên cao. |
NỘI THẤT ERTIGA
NÂNG CẤP TỐI ƯU
Khoang nội thất của Ertiga Sport 2022 được trang bị thêm bệ tỳ tay hàng ghế thứ hai, màn hình cảm ứng 10 inch tương thích với Andoird Auto và Apple Carplay. Màn Hình tích hợp camera lùi và được nâng cấp điều hòa tự động phía trước.
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – CHỖ NGỒI LINH HOẠT
Suzuki Ertiga hoàn toàn mới cho bạn không gian rộng rãi và nội thất tiện nghi đáp ứng mọi nhu cầu. Khoang lái thân thiện với sự trợ giúp của các thiết bị hiện đại góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe. Với Suzuki Ertiga, mỗi chuyến hành trình là một sự tận hưởng.
XE MPV 7 CHỖ ĐA DỤNG
Chỗ ngồi có thể dễ dàng điều chỉnh linh hoạt để thoải mái khi đi với bạn bè, gia đình và mang nhiều hành lý. Khi nảy sinh một nhu cầu mới, Ertiga sẽ cung cấp cho bạn một giải pháp thực tế.
KHÔNG GIAN HÀNH LÝ DỄ SỬ DỤNG
Dễ dàng mang theo túi mua sắm, vali và nhiều thứ khác trong không gian hành lý phía sau rộng rãi với tấm lót khoang hành lý chia 50:50 tiện dụng. Cửa sau lớn giúp đơn giản hóa việc xếp dỡ đồ đạc của tất cả mọi người.
CẢM GIÁC PHẤN KHÍCH KHI LÁI XEKhi cầm lái chiếc Ertiga, cảm giác phấn khích dâng trào bởi chất lượng vượt trội. Trang bị tiện nghi mang đến sự tiện lợi và thân thiện với người dùng giúp việc lái xe thoải mái và dễ dàng hơn. |
TIỆN LỢI TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
Nội thất xe Suzuki Ertiga được nâng lên một tầm cao mới thể hiện sự sang trọng và tiện nghi. Suzuki rất tinh tế khi lựa chọn một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa tiết.
HƯỚNG ĐẾN SỰ THOẢI MÁI VÀ TIỆN LỢI
Các tính năng thân thiện với người dùng đáp ứng được mọi nhu cầu, giúp cho mọi hành khách cảm thấy thoải mái trên chuyến hành trình dài.
TRANG BỊ TÍNH NĂNG HIỆN ĐẠI VÀ TIỆN DỤNG
VẬN HÀNH
VẬN HÀNH TỰ TIN – HIỆU SUẤT VƯỢT TRỘI
Mang lại sự trải nghiệm mượt mà và mạnh mẽ cùng với khả năng tiêu thụ nhiên liệu tối ưu từ sự kết hợp giữa động cơ và hệ thống truyền động mới.
Suzuki Ertiga 2022 được trang bị khối động cơ xăng 1.5L mạnh mẽ và gia tăng cảm giác lái hơn. Cả hai phiên bản hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp đều tiết kiệm xăng, xứng đáng là dòng xe “thực dụng”, phù hợp chạy gia đình hoặc kinh doanh dịch vụ hành khách.
Đặc biệt, Ertiga sử dụng khung gầm thế hệ mới với công nghệ Heartect giúp xe nhẹ hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Ngoài ra với Suzuki Ertiga Sport 2022 còn được trang bị cảm biến lùi, nút bấm khởi động Start-Stop.
ĐỘNG CƠ XĂNG 1.5L MẠNH MẼ VÀ HIỆU QUẢ HƠNĐộng cơ xăng nhỏ gọn nhưng sản sinh ra mô men xoắn ấn tượng, cùng với công suất mạnh mẽ và hiệu suất nhiên liệu cao. Xe vận hành mượt mà, độ ồn và độ rung được giảm thiểu tối đa giúp chuyến hành trình êm ái dễ chịu. |
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG 4 CẤP HOẶC SỐ SÀN 5 CẤP |
LOẠI ĐỘNG CƠ | K15B |
---|---|
DUNG TÍCH XI LANH (CC) | 1.462 |
TỶ LỆ NÉN | 10,5 |
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI (HP/RPM) | 103/6.000 |
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI (NM/RPM) | 138/4.400 |
KHUNG GẦM THẾ HỆ MỚI VỚI CÔNG NGHỆ HEARTECT
Đối với Ertiga, sự an toàn của hành khách là quan trọng nhất. Nhờ hình dạng cong liền mạch, khung gầm thế hệ mới có tính kết nối và cứng chắc hơn, làm tăng hiệu suất lái và giảm tiếng ồn, độ rung. Đồng thời, khả năng tiết kiệm nhiên liệu cũng được tối ưu nhờ giảm khối lượng, và phân tán năng lượng hiệu quả hơn, bảo vệ hành khách tốt hơn.
KHẢ NĂNG KHÍ ĐỘNG HỌC |
HỆ THỐNG TREO NHẸ VÀ CHẮC CHẮN |
Áp dụng kỹ sư máy tính và nghiên cứu thử nghiệm trong đường hầm gió đã mang đến khả năng khí động học giúp Ertiga tăng hiệu suất vận hành và tiết kiệm nhiên liệu. Ertiga có khả năng khí động học vượt trội trong phân khúc MPV. | Qua các đoạn đường gồ ghề hoặc khúc cua quanh co, bạn vẫn có thể tận hưởng cảm giác ổn định và thoải mái – ngay cả khi ngồi ở hàng ghế thứ ba – nhờ hệ thống treo được làm từ thép có độ cứng cao theo kiểu thanh chống MacPherson ở phía trước và thanh xoắn ở phía sau. |
AN TOÀN
ESP®: HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ* |
HHC: HỆ THỐNG KHỞI HÀNH NGANG DỐC |
Nếu Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®)* phát hiện thấy hiện tượng trượt bánh, hệ thống sẽ tự động điều chỉnh mô-men xoắn động cơ và phanh để giảm tốc độ trượt của bánh xe, giúp người lái kiểm soát hướng xe. * Trang bị trên phiên bản Ertiga Sport |
Chức năng khởi hành ngang dốc* giúp việc khởi hành ngang dốc dễ dàng hơn nhờ ngăn xe trôi về phía sau trong 2 giây khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga. Chức năng này ngăn việc xe bị tụt dốc ngay cả trên những con dốc gập ghềnh, nhờ đó người lái có thể tập trung vào việc điều khiển ga và kiểm soát mô-men xoắn tối ưu xuống mặt đường và leo dốc hiệu quả. * Trang bị trên phiên bản Ertiga Sport |
VỮNG CHẮC TAY LÁI – CỦNG CỐ AN TÂM
HỆ THỐNG TÚI KHÍ SSRErtiga đạt tiêu chuẩn với hai túi khí SRS phía trước để đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách ngồi trước trong trường hợp xảy ra va chạm trực diện. |
THÂN XE ĐẢM BẢO AN TOÀN CAOThân xe được chế tạo dựa trên công nghệ TECT tiên tiến (Công nghệ kiểm soát lực tác động toàn bộ), và sử dụng tỷ lệ lớn thép chịu lực cực cao để tăng độ cứng, giảm trọng lượng mặc dù xe có kích thước tổng thể hơn hơn, ngoài ra còn giúp hấp thụ và phân tán năng lượng va chạm hiệu quả hơn trong trường hợp va chạm. Đường dẫn tải mới bên dưới khoang động cơ sẽ giúp giảm thiểu thiệt hại trong trường hợp va chạm trực diện ở tốc độ cao. |
CẢM BIẾN ĐẬU XE |
GIẢM THIỂU CHẤN THƯƠNG CHO NGƯỜI ĐI BỘ |
Cảm biến siêu âm ở cản sau phát hiện chướng ngại vật trong khi người lái đang lùi xe. Âm thanh cảnh báo giúp người lái biết được khoảng cách đến chướng ngại vật. | Cấu tạo nắp ca-pô, hệ thống gạt mưa trước, cản trước và một số chi tiết khác của Ertiga mới được thiết kế để giảm thiểu chấn thương đầu và chân cho người đi bộ trong trường hợp xảy ra va chạm. |
ABS với EBDTrong tình huống phanh khẩn cấp, Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) giữ cho lốp không bị khóa, hỗ trợ người lái duy trì khả năng điều khiển. Ngoài ra, Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) giúp rút ngắn khoảng cách phanh bằng cách phân bổ lực tối ưu cho bánh trước và bánh sau lúc có tải trọng lớn, chẳng hạn như khi trên xe đầy hành khách. |
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
KÍCH THƯỚC | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Chiều dài x rộng x cao tổng thể (mm) | 4,395 x 1,735 x 1,690 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,740 | |
Khoảng cách bánh xe trước (mm) | 1,510 | |
Khoảng cách bánh xe sau (mm) | 1,520 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 |
TẢI TRỌNG:
TẢI TRỌNG | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Số chỗ ngồi (người) | 7 | |
Dung tích bình xăng (lít) | 45 | |
Dung tích khoang hành lý tối đa (lít) | 803 | |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới (lít) | 550 | |
Dung tích khoang hành lý khi gập hàng ghế thứ 3 (phương pháp VDA) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới (lít) | 153 |
HỘP SỐ:
HỘP SỐ | CHI TIẾT | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Kiểu hộp số | 5MT | 4AT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3,909 | 2,875 |
Số 2 | 2,043 | 1,568 | |
Số 3 | 1,407 | 1,000 | |
Số 4 | 1,065 | 0,697 | |
Số 5 | 0,769 | – | |
Số lùi | 3,25 | 2,3 | |
Tỷ số truyền cuối | 4,353 | 4,375 |
KHUNG GẦM:
KHUNG GẦM | CHI TIẾT | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Macpherson với lò xo cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm và lốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và lốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép |
TRỌNG LƯỢNG:
TRỌNG LƯỢNG | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Trọng lượng không tải (kg) | 1.115 | 1.130 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.695 | 1.710 |
VẬN HÀNH | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Vận tốc tối đa (km/h) | 180 | 175 |
NGOẠI THẤT:
NGOẠI THẤT | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Lưới tản nhiệt trước | Mạ Crôm | |
Ốp viền cốp | Mạ Crôm | |
Cột trụ màu đen | Cột B | |
Cột C | ||
Tay nắm cửa | Màu thân xe | Mạ Crôm |
Mở cốp | Bằng tay nắm cửa | |
Chắn bùn | Trước | |
Sau | ||
Cụm logo Suzuki Sport | Không | Có |
TẦM NHÌN:
TẦM NHÌN | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Đèn Pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | |
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn |
Đèn sương mù trước | – | Có |
Kính xe màu xanh | Có | |
Kính hậu ngăn sương mù | Có | |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính | |
Sau: 1 tốc độ + rửa kính | ||
Kính chiếu hậu phía ngoài | Màu thân xe | |
Chỉnh điện | ||
– | Gập điện | |
– | Tích hợp đèn báo rẽ |
TAY LÁI – BẢNG ĐIỀU KHIỂN:
TAY LÁI – BẢNG ĐIỀU KHIỂN | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Vô lăng 3 chấu | Urethane | Bọc da |
– | Nút điều chỉnh âm thanh | |
– | Thoại rảnh tay | |
Chỉnh gật gù | ||
Tay lái trợ lực | Có | |
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | |
Táp lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái | |
Đồng hồ | ||
– | Nhiệt độ bên ngoài | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Tức thời/trung bình) | ||
Phạm vi lái | ||
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | |
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái và phụ) | Đèn & Báo động | |
Báo cửa đóng hờ | Có | |
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | |
Tấm trang trí Táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ |
TIỆN NGHI LÁI:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Cửa kính chỉnh điện | Trước/Sau | |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | |
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | |
Khởi động bằng nút bấm | – | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Phía trước – Chỉnh cơ | Phía trước – Tự động |
Phía sau – Chỉnh cơ | ||
Chế độ sưởi | Có | |
Lọc không khí | Có | |
Âm thanh | Ăngten (trên nóc xe) | |
Loa trước | ||
Loa sau | ||
Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto |
NỘI THẤT:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Đèn cabin | Đèn phía trước (3 vị trí) | |
Đèn trung tâm (3 vị trí) | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | |
Với gương (phía ghế phụ) | ||
Tay nắm hỗ trợ | Ghế phụ | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | ||
Hộc đựng ly | Trước x 2 | |
– | Hộc giữ mát | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | ||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | ||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crôm |
Cần thắng tay | Màu đen | Crôm |
Cổng USB/AUX | – | Hộc đựng đồ trung tâm |
Cổng 12V | Bảng táp lô x 1 | |
Hàng ghế thứ 2 x 1 | ||
Bàn đạp nghỉ chân | – | Phía ghế lái |
Nút mở nắp bình xăng | Có | |
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Crôm |
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 |
GHẾ:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Hàng ghế trước | – | Điều chỉnh độ cao (phía ghế lái) |
Chức năng trượt và ngả (cả hai phía) | ||
Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | ||
– | Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái) | |
Túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ) | ||
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời) | |
Chức năng trượt và ngả | ||
Gập 60:40 | ||
Bệ tỳ tay | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2(loại rời) | |
Gập 50:50 | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ |
AN TOÀN, AN NINH:
TRANG THIẾT BỊ | ERTIGA MT | ERTIGA SPORT |
---|---|---|
Túi khí SRS phía trước | Có | |
Dây đai an toàn | Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | |
Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | ||
Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2 | ||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX | x 2 | |
Dây ràng ghế trẻ em | x 2 | |
Khóa an toàn trẻ em | Có | |
Thanh gia cố bên hông xe | Có | |
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử (ABS & EBD ) | Có | |
Hệ Thống Cân Bằng Điện Tử (ESP®) | Không | Có |
Hệ Thống Khởi Hành Ngang Dốc (HHC) | Không | Có |
Nút shift lock | Có | |
Đèn báo dừng | LED | |
Cảm biến lùi | 2 điểm | |
Hệ thống chống trộm | Có | |
Báo động | Có |
Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 2022 bản Sport
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 568.900.000 | 568.900.000 | 568.900.000 | 568.900.000 | 568.900.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Reviews
There are no reviews yet.