Là dòng xe tải nhỏ với tải trọng từ 750kg, 810kg, 940kg – Suzuki Carry Pro 2024 được nhập khẩu hoàn toàn từ Indonesia. Ưu điểm thấy rõ nhất của dòng xe tải 940kg Suzuki Pro mới so với các mẫu cũ chính là kích thước lớn hơn – tải trọng nhiều hơn.
Nội Dung
- 1 SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
- 2 CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 09/2024
- 3 HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE TẢI 750KG SUZUKI CARRY PRO
- 4 THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO VẬN CHUYỂN CHUYÊN NGHIỆP
- 5 AN TOÀN TRÊN MỌI CHUYẾN HÀNH TRÌNH
- 6 THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUZUKI CARRY PRO
- 7 Giá lăn bánh xe tải Suzuki Carry Pro 750kg như thế nào?
- 8 THÔNG TIN LIÊN HỆ
SUPER CARRY PRO HOÀN TOÀN MỚI – CHUYÊN CHỞ NHIỀU HƠN
Suzuki Carry Pro từ lâu đã khẳng định được vị thế của mình tại thị trường Việt Nam từ khi du nhập, là một cộng sự đắc lực trong công việc kinh doanh của khách hàng. Với hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất xe tải nhẹ chuyên chở trong những điều kiện khắc nghiệt nhất, xe tải nhỏ Carry Pro hoàn toàn mới sẵn sàng để phục vụ cho công việc của bạn.
CÁC MÀU CƠ BẢN TRÊN SUZUKI CARRY PRO
CÁC LOẠI THÙNG XE TẢI SUZUKI CARRY PRO 2024 ĐƯỢC SẢN XUẤT TẠI SÀI GÒN NGÔI SAO
Xem chi tiết các dòng xe:
- Suzuki Carry Pro thùng mui bạt.
- Suzuki Carry Pro thùng kín inox.
- Suzuki Carry Pro thùng kín composite.
- Suzuki Carry Pro thùng mui bạt bửng nâng.
- Suzuki Carry Pro bán hàng lưu động – thùng cánh dơi.
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 09/2024
Suzuki Carry Pro 2024 |
KHUYẾN MÃI THÁNG 9 |
|
Giá | 318.600.000 VNĐ | Khuyến mãi 20 triệu đồng + tặng gói phụ kiện chính hãng thời hạn áp dụng khuyến mãi đến ngày 30/09/2024 (Số lượng xe áp dụng có hạn) |
Kích Thước Thùng | Siêu dài 2.375mm | Động Cơ: 1.5 lít , 95 mã lực |
HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE TẢI 750KG SUZUKI CARRY PRO
THIẾT KẾ TỐI ƯU CHO VẬN CHUYỂN CHUYÊN NGHIỆP
Với kích thước tổng thể: 4.195 x 1.765 x 1.910 (mm) lớn hơn, rộng hơn giúp tăng tải trọng là một trong những ưu điểm vượt trội của dòng xe tải Suzuki Pro 2024. Thùng xe kích thước lớn hơn đặt trên một trục cơ sở ngắn hơn không chỉ mang đến không gian vận chuyển rộng rãi hơn, tải trọng lớn hơn giúp xe vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn hơn mà còn duy trì được khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo giúp xe bền bỉ hơn theo thời gian sử dụng.
KHẢ NĂNG VẬN CHUYỂN TỐI ƯU
THÙNG XE KÍCH THƯỚC LỚN |
TẢI TRỌNG SIÊU LỚN |
Mang đến không gian hàng hóa rộng rãi hơn. Đáp ứng được mọi nhu cầu ngành nghề vận chuyển hàng hóa với xe tải Pro 2024. |
Tải trong chính là một trong những thông số quan trọng nhất của xe tải để xác định khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro 2023 có thể vận chuyển hàng với khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo. |
SÀN THÙNG THẤP |
THÙNG MỞ ĐƯỢC 3 PHÍA |
RÀNG BUỘC CHẮC CHẮN |
Chiều cao sàn thùng chỉ cao 750mm, giúp cho việc xếp dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn. | Giúp việc xếp dỡ hàng hóa dễ dàng hơn trong một không gian nhỏ hẹp. | An tâm di chuyển với 22 móc cài và dây ràng, có thể cố định nhiều loại hàng hóa khác nhau. |
THÙNG DÀI CHỞ NHIỀU HÀNG HÓA HƠN
Các loại thùng xe được sản xuất tại Sài Gòn Ngôi Sao theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm:
Với việc tăng chiều dài cho thùng, xe tải nhỏ Pro hoàn toàn có thể đáp ứng nhu cầu vận chuyển những vật liệu chuyên biệt như sàn ván ép, tấm kính, tấm thạch cao… |
MANG ĐẾN SỰ THOẢI MÁI TRÊN SUỐT HÀNH TRÌNH
ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ |
CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾ |
Khả năng làm lạnh cực sâu, điều hòa chỉnh cơ đem lại sự bền bỉ và dễ thay thế sửa chữa. Mang lại sự thoải mái trong suốt quá trình di chuyển. |
Điểm cải tiến nổi bật của xe tải Suzuki Pro 2023 là ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chỉnh để được tư thế ngồi lái thoải mái nhất. |
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN |
CẦN SỐ TRÊN TÁP LÔ |
KHOANG CABIN RỘNG RÃI |
Tay lái trợ lực điện là một tính năng cần thiết giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc khi phải di chuyển liên tục thời gian dài. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn. |
Xe tải Suzuki Carry Pro 2023 cần chuyển số được bố trí ở khu vực táp lô tạo không gian để chân rộng rãi hơn giúp bạn dễ dàng di chuyển qua lại bên trong cabin mà không cần ra khỏi xe. Mang hơi hướng của một chiếc xe du lịch. |
Một điểm mới nữa trên Carry Pro 2021 là khoảng cách giữa các ghế ngồi được gia tăng thêm 89mm đồng thời khoảng sáng đầu cũng được tăng thêm 12mm. Giúp cho không gian bên trong cabin rộng rãi và thoáng mát giảm mệt mỏi trên những hành trình dài. |
AN TOÀN TRÊN MỌI CHUYẾN HÀNH TRÌNH
Xe tải Suzuki 750kg được thiết kế với sự an toàn tuyệt đối trong suốt quá trình vận chuyển lên hàng đầu với những tính năng an toàn được trang bị. Thương hiệu và chất lưởng của xe tải nhỏ Suzuki đã được khẳng định trong nhiều năm qua. Với việc các khách hàng cũ đã sử dụng qua sản phẩm xe tải Suzuki Carry Pro hoàn toàn tin tưởng và không ngần ngại sở hữu thêm một chiếc xe tải Pro 2023 mới.
BỀN BỈ VỚI THỜI GIAN
TĂNG CHỐNG GỈ SÉT |
HỆ THỐNG TREO |
Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro hoàn toàn mới đã sẵn sàng để làm việc trong môi trường khắc nghiệt nhất. |
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai. |
TRỤC CƠ SỞ NGẮN | CẢN TRƯỚC | CỔ HÚT GIÓ |
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật. |
Cản trước được thiết kế cách mặt đất 353mm để giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi lái xe trên đường gồ ghề. |
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm. |
HIỆU SUẤT LÀM VIỆC TỐI ƯU
ĐỘNG CƠ 1,5 L | BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU | CHÌA KHÓA MÃ HÓA |
Động cơ dung tích 1,5 lít nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng. |
Nhờ trục cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry Pro chỉ là 4,4 m cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong không gian hẹp. |
Chìa khóa mã hóa điện tử sẽ bảo vệ xe Super Carry Pro khỏi bị trộm cắp. |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUZUKI CARRY PRO
KÍCH THƯỚC
Chiều dài tổng thể | mm | 4.195 | |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1.765 | |
Chiều cao tổng thể | mm | 1.910 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.205 | |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 | |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | mm | 2.375 / 2.565 | |
Chiều rộng thùng | mm | 1.660 | |
Chiều cao thùng | mm | 355 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,4 |
KHUNG XE
Hệ thống lái | Bánh răng – Thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn | |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá | ||
Lốp xe | 165/80 R13 |
KHUNG GẦM
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt | ||
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ
Số xy lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 1.462 |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | 10 | |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600 |
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỘP SỐ
Loại | 5 MT | |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 | |
Số 3 | 1.531 | |
Số 4 | 1.000 | |
Số 5 | 0.855 | |
Số lùi | 3.727 | |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau | |
Thanh ray | |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 | |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) | |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) | |
Cản cùng màu thân xe | |
TẦM NHÌN | |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB | |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) | |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực | |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI | |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi | |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 | |
Đầu MP3 AM/FM | |
GHẾ NGỒI | |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ | |
AN TOÀN VÀ AN NINH | |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái | |
Cảnh báo chống trộm |
Giá lăn bánh xe tải Suzuki Carry Pro 750kg như thế nào?
Bên cạnh chi phí mua xe, người tiêu dùng còn phải thêm một khoản để xe có thể ra biển và lăn bánh. Các phụ phí này có tới 6 hạng mục, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và phí biển số, phí dịch vụ.
GIÁ BÁN: 318.600.000 VNĐ (Đã bao gồm VAT)
*Giá trên chưa bao gồm chương trình khuyến mãi, giá có thể thay đổi theo từng thời điểm và tùy khu vực mà biểu phí dịch vụ có thể khác nhau.
SẢN PHẨM LIÊN QUAN CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
⇒ Xe tải Suzuki 750kg thùng kín.
⇒ Xe tải Suzuki 750kg thùng mui bạt.
⇒ Xe tải Suzuki 750kg thùng mui bạt bửng nâng.
⇒ Xe tải Suzuki 750kg thùng cánh dơi bán hàng lưu động.
⇒ Xe tải Suzuki thùng kín composite.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.