Cập nhật giá xe Suzuki Ertiga mới nhất tháng 12/2021 tại thị trường Việt Nam chỉ từ 499 triệu đồng cho bản GL và 559 triệu đồng cho bản Sport.
Mẫu Suzuki Ertiga thế hệ mới trình làng tại Việt Nam ngày 29/06/2019 tại TPHCM.
Đây là mẫu MPV 7 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia đi kèm 02 phiên bản phân phối là Ertiga 5MT và Ertiga Sport, thay vì chỉ 01 bản duy nhất như thế hệ cũ.
Mới đây, Suzuki Ertiga 2021 phiên bản nâng cấp mới đã chính thức ra mắt với một số thay đổi nhằm mang đến những trải nghiệm tốt hơn cho khách hàng Việt.
Đến đầu tháng 05/2020, Suzuki Ertiga Sport được giới thiệu đến khách hàng, tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng Việt.
Tháng 09/2021, Suzuki Việt Nam tung ra Ertiga phiên bản giới hạn, bổ sung thêm 3 món trang bị gồm sạc không dây Qi đặt ở trước khay để nước gần cần số, cốp mở điện kèm tính năng đá chân mở cốp rảnh tay và camera 360 độ nhằm tăng thêm sức cạnh tranh cho xe.

Nội Dung
- 1 Giá Xe Suzuki Ertiga 2021 bao nhiêu?
- 2 Suzuki Ertiga 2021 có khuyến mại gì trong tháng 12/2021?
- 3 Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 2021 như thế nào?
- 4 Thông tin xe Suzuki Ertiga 2021
- 5 Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2021-2022
- 6 Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2021
- 7 Thủ tục mua xe Suzuki Ertiga 2021 trả góp
- 8 Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Ertiga
- 9 Tổng kết
- 10 THÔNG TIN LIÊN HỆ
Giá Xe Suzuki Ertiga 2021 bao nhiêu?
Cả 2 phiên bản của Suzuki Ertiga 2021 đều được bổ sung hoặc nâng cấp một số chi tiết. Điều này khiến giá xe Suzuki Ertiga 2021 có sự biến động.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI ERTIGA 2021 THÁNG 12 NĂM 2021 | ||
Phiên bản | Giá cũ (triệu đồng) | Giá mới (triệu đồng) |
Suzuki Ertiga 5 MT | 499 | 499,9 |
Suzuki Ertiga Sport | – | 559,9 |
Suzuki Ertiga 2021 có khuyến mại gì trong tháng 12/2021?
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Ertiga lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) | Ưu đãi (triệu đồng) | |
Suzuki Ertiga Sport | 559,9 | 100% lệ phí trước bạ, tương đương 56 triệu đồng | |
Suzuki Ertiga MT | 499,9 | 100% lệ phí trước bạ, tương đương 50 triệu đồng |
Tại các đại lý phân phối chính hãng, giá bán xe Suzuki Ertiga 2021 có sự chênh lệch do ảnh hưởng từ chiến lược kinh doanh khác nhau của mỗi đại lý.
Do đó, để có được mức giá cũng như các chương trình ưu đãi/khuyến mại tốt nhất, mời các bạn liên hệ thông tin liên hệ ở cuối bài.
Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 2021 như thế nào?
Bên cạnh chi phí ban đầu 499-555 triệu đồng, khách hàng mua Suzuki Ertiga 2021 sẽ phải chi thêm một số khoản thuế, phí bắt buộc để xe có thể ra biển và lăn bánh.
Các chi phí này bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe (tùy chọn). Mọi người có thể tham khảo giá lăn bánh của xe Suzuki Ertiga dưới đây:
Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga 5MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 499.900.000 | 499.900.000 | 499.900.000 | 499.900.000 | 499.900.000 |
Phí trước bạ | 59.988.000 | 49.990.000 | 59.988.000 | 54.989.000 | 49.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.498.500 | 7.498.500 | 7.498.500 | 7.498.500 | 7.498.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 589.723.500 | 579.725.500 | 570.723.500 | 565.724.500 | 560.725.500 |
Giá lăn bánh xe Suzuki Ertiga Sport tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 | 559.900.000 |
Phí trước bạ | 67.188.000 | 55.990.000 | 67.188.000 | 61.589.000 | 55.990.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 | 8.398.500 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 | 437.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 657.823.500 | 646.625.500 | 638.823.500 | 633.224.500 | 627.625.500 |
Thông tin xe Suzuki Ertiga 2021
Ngoại thất xe Suzuki Ertiga 2021
Suzuki Ertiga 2021 gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ.
Kích thước của xe đạt 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). Khoang chứa đồ của xe có dung tích 153L.
Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng.
Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.
Phiên bản nâng cấp của Suzuki Ertiga 2021 sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.
Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá bắt mắt.
Cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.
Nội thất xe Suzuki Ertiga 2021
Suzuki Ertiga 2021 sử dụng ghế ngồi bọc nỉ tương tự các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng.
Ertiga Sport 2021 được trang bị thêm tính năng cân bằng điện tử và hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
Xe sở hữu màn hình cảm ứng 10 inch lớn nhất phân khúc tích hợp Apple Carplay và Android Auto.
Vô-lăng xe là loại bọc da kết hợp với ốp giả gỗ.
Trang bị tiện nghi của xe gồm: Điều hòa tự động với bản Ertiga Sport và điều hòa chỉnh cơ với bản Ertiga MT 1 vùng 2 dàn lạnh, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau…
Động cơ xe Suzuki Ertiga 2021
Suzuki Ertiga 2021 trang bị động cơ K15B, 4 xy-lanh thẳng hàng 1,5L VVT, cho công suất tối đa 104,7 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 v/ph, momen xoắn tối đa 138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 v/ph.
Toàn bộ sức mạnh được điều phối bằng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
Những công nghệ an toàn của Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản Sport được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử (ESP).
Thông số kỹ thuật Suzuki Ertiga 2021-2022
Bảng giá xe Suzuki Ertiga Sport 2021 hiện đang cao hơn bản MT 60 triệu đồng. Với việc chi thêm hơn 50 triệu nữa, khách hàng sẽ được hưởng nhiều trang bị hiện đại hơn mà bản MT không có.
Đó là đèn sương mù; gương chiếu hậu gập điện tích hợp đèn báo rẽ; la-zăng mài bóng với 2 màu thể thao, nổi bật hơn; 2 mắt cảm biến lùi.
Vô-lăng bọc da tích hợp các phím bấm như: nút điều chỉnh âm thanh, menu, …; tấm táp vân giả gỗ sang trọng hơn hẳn so với vân đen của bản MT; khởi động bằng nút bấm trong khi bản MT là chìa khóa.
Màn hình 10 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto, bản MT chỉ là 6,2 inch và không có tính năng còn lại; hộc đựng ly có tính năng làm mát; ghế lái chỉnh được độ cao.
Ertiga Sport trang bị hộp số tự động 4 cấp, cho cảm giác lái êm ái, nhẹ nhàng hơn hộp số sàn 5 cấp ở bản MT; có tính năng an toàn cân bằng điện tử và khởi hành ngang dốc.
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2021 đang bán tại Việt Nam. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trước khi đưa ra quyết định mua xe.
Thông số | Suzuki Ertiga 2021 1.5 MT (GL) | Suzuki Ertiga Sport 2021 | |
Giá bán (Triệu đồng) | 499,9 | 559,9 | |
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Vận hành | |||
Động cơ | xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve | ||
Dung tích động cơ | 1.5L | ||
Số xy lanh | 4 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 45L | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp/trong đô thị/ngoài đô thị | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 | |
Công suất | 103Hp/ 6000 rpm | ||
Mô-men xoắn | 138Nm/ 4400 rpm | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Truyền động và hệ thống treo | |||
Hệ dẫn động | 2WD | ||
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – Thanh rằng | ||
Hệ thống treo trước | Đĩa thông gió | ||
Hệ thống treo sau | Tang trống | ||
Mâm và ốp xe | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim | 185/65R15 + mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Mâm và ốp xe dự phòng | 185/65R15 + Mâm thép | ||
Phanh trước | MacPherson với lò xo cuộn | ||
Phanh sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Kích thước | |||
Tổng thể DxRxC | 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) | ||
Chiều dài cơ sở | 2.740 (mm) | ||
Chiều rộng trước/sau | 1.510/1.520 (mm) | ||
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 – 2.135 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,2 m | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | Tối đa | 803 | |
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
550 | ||
Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA ) – tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới |
153 | ||
Ngoại thất | |||
Lưới tản nhiệt trước | Mạ crôm | ||
Ốp viền cốp | Mạ crôm | ||
Cột trụ màu đen (cột B và C) | Có | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | |
Mở cốp bằng tay nắm cửa | Có | ||
Chắn bùn trước/sau | Có | ||
Cụm logo Suzuki Ertiga Sport | Không | Có | |
Nội thất | |||
Đèn cabin phía trước (3 vị trí) | Có | ||
Đèn cabin trung tâm (3 vị trí) | Có | ||
Tấm che nắng | Phía ghế lái và ghế phụ | Có | |
Với gương (phía ghế phụ) | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ ghế phụ | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ hàng ghế 2 x 2 | Có | ||
Hộc đựng ly trước x 2 | Có | ||
Hộc giữ mát | Không | Có | |
Hộc đựng chai nước | Trước x 2 | Có | |
Hàng ghế thứ 2 x 2 | Có | ||
Hàng ghế thứ 3 x 2 | Có | ||
Cần số | Màu đen | Màu nâu mạ crom | |
Cần thắng tay | Màu đen | Màu Crom | |
Cổng USB/AUX hộp đựng đồ trung tâm | Không | Có | |
Cổng 12V bảng táp lô x 1 | Có | ||
Cổng 12V hàng ghế thứ 2 x 1 | Có | ||
Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái | Không | Có | |
Nút mở nắp bình xăng | Có | ||
Tay nắm cửa phía trong | Màu đen | Màu Crom | |
Tầm nhìn | |||
Đèn pha | Halogen projector và phản quang đa chiều | ||
Cụm đèn hậu | LED | LED với đèn chỉ dẫn | |
Đèn sương mù phía trước | Không | Có | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | cùng màu thân xe, chỉnh điện | Cùng màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | |
Kính xe màu xanh | Có | ||
Gạt mưa trước 2 tốc độ (nhanh/chậm) + gián đoạn + rửa kính | Có | ||
Gạt mưa sau 1 tốc độ + Rửa kính | Có | ||
Tay lái và bảng điều khiển | |||
Vô lăng 3 chấu | Urethane/chỉnh gật gù | Urethane/Bọc da/ nút điều chỉnh âm thanh/thoại rảnh tay/chỉnh gật gù | |
Tay lái trợ lực | Có | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | Có | ||
Táp-lô hiển thị đa thông tin | Chế độ lái/đồng hồ/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái | Chế độ lái/đồng hồ/nhiệt độ bên ngoài/mức tiêu hao nhiên liệu/phạm vi lái | |
Báo tắt đèn và chìa khóa | Có | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế lái) | Đèn và báo động | ||
Nhắc cài dây an toàn (ghế phụ) | Đèn và báo động | ||
Báo cửa đóng hờ | Có | ||
Báo sắp hết nhiên liệu | Có | ||
Tấm trang trí bảng táp lô | Màu đen có vân | Màu vân gỗ | |
Tiện nghi lái | |||
Cửa kính chỉnh điện (trước/sau) | Có | ||
Khóa cửa trung tâm | Nút điều khiển bên ghế lái | ||
Khóa cửa từ xa | Tích hợp đèn báo | ||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh cơ | ||
Chế độ sưởi | Có | ||
Lọc không khí | Có | ||
Ăng-ten (trên nóc xe) | Có | ||
Loa trước | Có | ||
Loa sau | Có | ||
Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 6.2 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth |
Màn hình cảm ứng 10 inch, tích hợp camera lùi Radio USB + Bluetooth Apple CarPlay & Android Auto |
|
Ghế | |||
Hàng ghế trước | Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế phụ) | Chỉnh độ cao ghế lái/Chức năng chỉnh và ngả cả 2 phía/ gối tựa đầu x 2 (loại rời)/ túi đựng đồ sau (ghế lái và phụ) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời)/Chức năng chống trượt và ngả/Gập 60:40 | ||
Hàng ghế thứ 3 | Gối tựa đầu x 2 (loại rời/Chức năng trượt và ngả/Gập 50:50 | ||
Chất liệu bọc ghế | Nỉ | ||
Tấm lót khoang hành lý | Gập 50:50 | ||
Trang bị an toàn | |||
Túi khí SRS phía trước | Có | ||
Dây đai an toàn trước | Trước 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng | ||
Hàng ghế thứ 2: Dây đai an toàn 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm | |||
Hàng ghế thứ 3: Dây đai 3 điểm x 2 | |||
Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX x 2 | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||
Thanh gia cố bên khung xe | Có | ||
Dây ràng ghế trẻ em x 2 | Có | ||
Khóa an toàn trẻ em | Có | ||
Nút shift lock | Không | Có | |
Đèn báo dừng LED | Có | ||
Cảm biến lùi 2 điểm | Có | ||
Hệ thống chống trộm | Có | ||
Báo động | Có |
Ưu và nhược điểm của Suzuki Ertiga 2021
Ưu điểm
- Giá niêm yết hấp dẫn
- Trang bị tiện nghi đầy đủ, hiện đại.
- Khả năng cách âm và tiêu hao nhiên liệu tốt.
Nhược điểm
- Không có Cruise Control.
- Không có bệ tì tay ở hàng ghế trước và sau.
Thủ tục mua xe Suzuki Ertiga 2021 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Suzuki Ertiga 2021 trả góp bạn cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Suzuki Ertiga 2021 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Tham khảo chi tiết thêm quy trình và thủ tục mua xe Suzuki Ertiga trả góp.
Những câu hỏi thường gặp về Suzuki Ertiga
Mua xe Suzuki Ertiga 2021 chính hãng ở đâu?
Để mua xe Suzuki Ertiga giá tốt mọi người hãy tìm tới các đại lý Suzuki chính hãng để yên tâm và chất lượng. Vui lòng liên hệ thông tin cuối bài để nhận báo giá xe tốt nhất kèm chương trình ưu đãi.
Suzuki Ertiga giá bao nhiêu?
Giá xe Suzuki Ertiga đang được phân phối ở Việt Nam với mức giá từ 499,9 đến 559,9 triệu đồng. Còn giá lăn bánh cụ thể phụ thuộc vào từng địa phương, dao động từ 560.725.500 đến 657.823.500 đồng.
Suzuki Ertiga 2021 có cân bằng điện tử không?
Cân bằng điện tử được trang bị cho phiên bản cao cấp nhất là Ertiga Sport, còn bản số sàn không được trang bị tính năng này.
Tổng kết
Giá xe Suzuki Ertiga hiện đang có mức niêm yết thấp nhất phân khúc – mẫu MPV giá rẻ. Dù còn có những điểm chưa thực sự nổi bật song với những khách hàng hạn chế về tài chính nhưng vẫn muốn sở hữu một mẫu MPV gia đình hoặc chạy dịch vụ thì Ertiga là lựa chọn hoàn toàn tối ưu có thể cân nhắc.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
PHÒNG KINH DOANH SÀI GÒN NGÔI SAO
Hotline Lê Hùng 091.113.80.68
Facebook: Suzuki Việt Nam
Zalo: Lê Hùng 091.113.80.68
Showroom Suzuki Sài Gòn Ngôi Sao
Địa chỉ: 510 quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức, TPHCM
Youtube: https://www.youtube.com/c/HùngSuzuki